
BITUSTICK-P
MÀNG CHỐNG THẤM TỰ DÍNH GIA CƯỜNG POLYESTE
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Màng BITUSTICK P là màng chống thấm polymer biến tính tự dính gốc bitum. Các hợp chất bitum biến tính được phủ trên một lõi gia cường theo chiều ổn định của vải không dệt polyester chống mục nát. Màng có độ bền kéo và chịu xé cao cùng khả năng chống đâm thủng lớn. BITUSTICK P phù hợp với các yêu cầu của BS 8102.
ĐẶC ĐIỂM
■ Bám dính tốt với cả bề mặt nằm ngang và thẳng đứng.
■ Khả năng kháng xé, kháng đâm xuyên cao.
■ Chống thấm nước và hơi nước rất tốt.
■ Có khả năng chống xâm thực Clo, Sunphate, kiềm loãng và Axit rất tốt.
■ Cường độ chịu đâm thủng cao
■ Là màng tự dính, cần bóc màng silicon trước khi dán vào bề mặt cần chống thấm.
PHẠM VI ỨNG DỤNG
Màng BITUSTICK P được dùng để chống thấm hoặc chống ẩm để bảo vệ kết cấu bêtông. Nó có thể thi công trên bề mặt thẳng đứng hoặc nằm ngang, cho các kết cấu ngầm, đường ngầm và tường chắn.
QUY TRÌNH THI CÔNG
Nhiệt độ khi thi công trong khoảng từ 4°C đến 45°C. Quy trình thi côngcó thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện công trình. Cácquy địnhchung khi thi công hệ thống chống thấmmàng tự dínhnhư sau:
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải được làm sạch các tạp chất như: cát, bụi, đất đá, dầu mỡ. Tất cả các bề mặtlồi lõm, khuyết tật, kết cấu không đặc chắc, bêtông bở phải được loại bỏ và sửa chữa bằng vữa POLYCRETE* (hoặc loại tương đương).
Lớp Sơn lót
Sử dụng sơn POLYPRIMESB*(sơn lót gốc dung môi) định mức4-6m2/lítđể sơn lên bề mặtnhẵn và khôbằngchổi quét,con lăn,hoặc bình xịt. Chỉ cho phép dám màng chống thấm khi lớp sơn lót đã khô. Sơn lót có độ nhớt thấp nên dễ dàng chui vào các lỗ hổng bê tông giúp kết dinh giữa màng lót và bề mặt bê tông tốt hơn. Ngoài ra, lớp sơn lótcũng hoạt động nhưmộtchất kết dínhbụitích lũytrên bề mặtbêtôngcòn sót lại sau khi đã làm sạch
Chồng mép
Bắt đầudán màng chống thấm từ các điểmhoặcrãnhthấpnhất,vìdòng nướcsẽ chảy quahoặcchảy song song vớicácrãnh đó nhưng không chảy ngược lại. Phần dưtạicáctầmmàngsẽđược sử dụng để lắp đặtcác tấm chồng lên nhau theo thứ tự, tấm sau sẽ gối lên tấmtrướcđó. Bắt đầu thi công phía mặt tự dính màngchống thấm bằng cách trảicuộnmàng chống thấm BITUSTICK P vàcăn chỉnh theo các đườngnối cạnh.
Dán màng
Bóc bỏ lớp màng silicon và cẩn thận tháo cuộn màng chống thấm, dán và tì vào bề mặt đề đảm bảo rằng bề mặt dán được dán khít với mặt nền, dán màng từ giữa ra hai mép để có thể đẩy hết không khí ở bên dưới màng ra ngoài. Ngoài ra, sử dụng con lăn sắt để lăn trên bề mặt màng để đảm bảo độ bám dính tốt nhất của chất bề mặt nền với mặt dưới của màng chống thấm. Diện tích chồng mí tối thiểu theo chiều dọc cuộn là 50mm và theo chiều ngang cuộn là 100 mm.
Lớp bảo vệ
Màng chống thấm phải được bảo vệ khỏi hư hại do các hoạt động trên công trường, tác động của cốt liệu trong quá trình lấp đất, thời tiết, cong vênh, mục nát bằng tấm bảo vệ asphaltic (BITUBOARD)*. Ngoài ra, trên các bề mặt ngang, Màng cũng có thể được bảo vệ bằng cách đặt một lớp vữa xi măng (dày 20mm~50mm). BITUBOARD có thể được cố định bằng keo dính hai mặt bitum (BITUTAPE TS)*.
.
BẢO QUẢN VÀ THỜI HẠN SỬ DỤNG
Màng BITUSTICK P phải được lưu trữ cẩn thận trong pallet gỗ, được che phủ bởi tấm vải dày và cuộn lại một cách an toàn, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời & tia cực tím UV. Tránh xếp chồng các cuộn lên nhau. Thời hạn sử dụng là 12 tháng nếu được bảo quản đúng cách. Sản phẩm sẽ hỏng hoặc giảm tuổi thọ nếu chúng tiếp xúc trực tiếp quá nhiều với ánh sáng mặt trời, tia cực tím và các nguồn nhiệt khác.
SỨC KHOẺ VÀ AN TOÀN
BITUSTICK P có chứa hợp chất Bitum nên khi sử dụng có thể dính vào da. Bạn hoàn toàn có thể làm sạch chúng bằng một miếng vải được nhúng vào một chất tẩy rửa bất kỳ.
ĐÓNG GÓI
Màng Bitustick P được đóng gói trong những thùng các tông dày để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lưu giữ tại công trường. Phải cẩn thận khi bảo quản các màng chống thấm này tại khu vực thi công, không đặt chúng cạnh các vật có cạnh sắc nhọn hay nhô ra ngoài để tránh làm thủng hoặc làm hỏng màng.
CUNG ỨNG
BITUSTICK P 1.5 mm |
1m x 20m, wt 35 kg# |
2.0 mm |
1m x 15m, wt 45 kg# |
POLYPRIME SB |
20 lít thùng |
BITUBOARD 3.2mm 3.5 mm 4.0 mm 6.0 mm |
2m x 0.95m, wt 6.65kg# 2m x 0.95m, wt 7.25 kg# 2m x 0.95m, wt 8.50 kg# 2m x 1m, wt 12.5 kg# |
BITUTAPE TS |
50mm x10mm, wt 12.5kg |
Thanh nẹp gỗ |
14mm x 210mm |
Con lăn thép (Thông số tham khảo) |
Đầu lăn 38mm, wt 1.5kg# Rộng 100mm Dài 350mm
Dài 350mm |
# Trọng lượng gần đúng |
|
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT |
|||
|
CHỈ TIÊU |
GIÁ TRỊ |
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM |
|
Độ dày, [mm] |
1.5 |
1.5 |
DIN EN 1849-1 |
|
Trọng lượng trên đơn vị diện tích [kg/m²] |
1.5 |
1.75 -1.80 |
DIN EN 1849-1 |
|
Gia cường [g/m2], (Polyester) |
140 |
EN 29073-1 |
||
Điểm hóa mềm [°C] |
>105 |
ASTM D 36 |
||
Cường độ kéo [L/T] [N/5cm] |
300/250 |
DIN EN 12311-1 |
||
30/35 |
DIN EN 12311-1 |
|||
Cường độ kháng thủng, [N] |
>400 |
ASTM E 154 |
||
Cường độ kháng rách (L/T), [N] |
65/70 |
DINEN 12310-1 |
||
300/200 |
ASTM D 5147 |
|||
Cường độ tự bám dính [N/mm] |
|
|
ASTM D 1000 |
|
+ Với lớp lót |
1.8 |
|||
+ Tự dính |
2.2 |
|||
Áp suất thủy tĩnh @ 5bar (50m) |
Không rò rỉ |
BS EN 12390 |
||
(Phần 8) |
||||
Khả năng chống nứt [mm] |
>1 |
ASTM C 836 |
||
Ngăn ngừa hóa chất [pH] |
2.5 – 11.5 |
ASTM D 543 |
||
Ngoài các thông tin được nêu ra ở trên, điều quan trọng là việc thực hiện theo các hướng dẫn liên quan và những quy định từ các nhà tổ chức và các hiệp hội thương mại cũng như các tiêu chuẩn tương ứng. Những đặc điểm đã đưa ra trên đây được dựa trên kinh nghiệm thực tế và kiểm tra ứng dụng. Đặc tính được đảm bảo và có thể sử dụng, bạn có thể yêu cầu bằng văn bản nếu cần biết thêm các thông tin từ chúng tôi. Tất cả dữ liệu đưa ra được xét ở điều kiện nhiệt độ môi trường và nhiệt độ vật liệu là +23oC và độ ẩm không khí 50%, không áp dụng đối với trường hợp khác. Xin lưu ý rằng dưới điều kiện khí hậu khác độ cứng có thể nhanh hoặc chậm.
Thông tin trên đây, những khuyến cáo đặc biệt cho việc đóng gói và sử dụng sản phẩm của chúng tôi, được dựa trên kinh nghiệm chuyên môn của chúng tôi. Các vật liệu và hàng hóa có thể khác so với các mục đích sử dụng khác nhau và do đó chúng nằm ngoài phạm vi xử lí của chúng tôi, chúng tôi nhấn mạnh rằng, mỗi trường hợp kiểm tra chỉ phù hợp cho từng mục đích sử dụng. Trách nhiệm pháp lý không được chấp nhận dựa trên các mục trong bảng dữ liệu hay lời khuyên bất kì được đưa ra, trừ khi đây là trường hợp lỗi sản phẩm hoặc sơ suất từ phía chúng tôi. Bảng dữ liệu kĩ thuật này thay thế tất cả các phiên bản trước đây có liên quan đến sản phẩm này.